Âm lịch là ngày nào? Ngày 30 tháng Mười Một năm 2015
Bát tự: Giờ Lưu Niên, ngày Thiên Dương, tháng Mậu Tý, năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo |
Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Tỵ (9h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Thiên Dương, Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h | Giờ Xích Khẩu | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h | Giờ Tiểu Các | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
03h-05h và 15h-17h | Giờ Tuyệt Lộ | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
05h-07h và 17h-19h | Giờ Đại An | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
07h-09h và 19h-21h | Giờ Tốc Hỷ | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
09h-11h và 21h-23h | Giờ Lưu Niên | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Ngày dương lịch: 09/01/2016
Ngày âm lịch: 30/11/2015
Ngày: Canh Dần - Tháng: Mậu Tý – Năm: Ất Mùi
Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Đánh giá: Bình thường
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Tây Nam
Cát thần: Thiên đức, Nguyệt đức, Thời đức, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quĩ, Minh phệ
Hung thần: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) |
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Tỵ (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
Nên làm: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Hạn chế làm: Cúng tế, xuất hành, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
Tuổi bị xung khắc
Xung khắc với ngày |
Xung khắc với tháng |
- Giáp tý - Nhâm thân - Giáp ngọ - Mậu thân |
- Giáp ngọ - Bính ngọ |
Xem ngày đẹp, chọn giờ tốt xấu ngày 09/01 để chọn giờ tốt, cẩn thận mọi việc vào ngày xung khắc với bản mệnh, căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc và ngày hoàng đạo để chọn làm những việc lớn, tránh tai ương.