Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắc Nông | |
---|---|---|---|
G8 | 81 | 36 | 25 |
G7 | 870 | 523 | 407 |
G6 | 7159 3248 7230 | 7696 2056 7756 | 9997 4440 3436 |
G5 | 4828 | 4247 | 0246 |
G4 | 16137 93823 98892 74866 63777 61750 37736 | 18645 19406 11102 62735 31500 87342 76203 | 51850 67480 18509 67424 52719 60232 78578 |
G3 | 89648 68246 | 49897 43411 | 56811 68567 |
G2 | 10661 | 74801 | 35093 |
G1 | 15179 | 48469 | 66722 |
ĐB | 198182 | 668668 | 957784 |
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắc Nông |
---|---|---|---|
0 | 0,1,2,3,6 | 7,9 | |
1 | 1 | 1,9 | |
2 | 3,8 | 3 | 2,4,5 |
3 | 0,6,7 | 5,6 | 2,6 |
4 | 6,8,8 | 2,5,7 | 0,6 |
5 | 0,9 | 6,6 | 0 |
6 | 1,6 | 8,9 | 7 |
7 | 0,7,9 | 8 | |
8 | 1,2 | 0,4 | |
9 | 2 | 6,7 | 3,7 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 | 80 | 22 |
G7 | 958 | 534 |
G6 | 4811 8520 8921 | 5882 1352 6372 |
G5 | 9019 | 5133 |
G4 | 28586 91065 94814 05665 80168 42676 40935 | 96351 74957 72047 49600 79778 55136 38570 |
G3 | 98567 48967 | 85275 16154 |
G2 | 26517 | 29333 |
G1 | 80050 | 32786 |
ĐB | 119209 | 930093 |
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 9 | 0 |
1 | 1,4,7,9 | |
2 | 0,1 | 2 |
3 | 5 | 3,3,4,6 |
4 | 7 | |
5 | 0,8 | 1,2,4,7 |
6 | 5,5,7,7,8 | |
7 | 6 | 0,2,5,8 |
8 | 0,6 | 2,6 |
9 | 3 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 | 13 | 52 | 04 |
G7 | 679 | 069 | 536 |
G6 | 8341 9116 2478 | 0576 1168 2164 | 5114 7688 2899 |
G5 | 8744 | 3906 | 5303 |
G4 | 82200 29014 03409 73229 72836 40887 99200 | 59021 47597 92568 81998 61074 82292 78382 | 12338 87531 85351 81064 93505 70321 27892 |
G3 | 24701 54754 | 09620 62636 | 09017 84372 |
G2 | 34803 | 61393 | 88439 |
G1 | 57275 | 70518 | 42389 |
ĐB | 616386 | 016036 | 624852 |
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 0,0,1,3,9 | 6 | 3,4,5 |
1 | 3,4,6 | 8 | 4,7 |
2 | 9 | 0,1 | 1 |
3 | 6 | 6,6 | 1,6,8,9 |
4 | 1,4 | ||
5 | 4 | 2 | 1,2 |
6 | 4,8,8,9 | 4 | |
7 | 5,8,9 | 4,6 | 2 |
8 | 6,7 | 2 | 8,9 |
9 | 2,3,7,8 | 2,9 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 | 89 | 88 |
G7 | 052 | 599 |
G6 | 9661 1499 6108 | 7986 7401 5410 |
G5 | 3544 | 8568 |
G4 | 30108 20633 62939 75521 14156 72257 57828 | 44338 03911 78165 21716 07393 30357 71123 |
G3 | 25176 25620 | 98418 49149 |
G2 | 78351 | 49929 |
G1 | 68470 | 20248 |
ĐB | 103791 | 266089 |
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 8,8 | 1 |
1 | 0,1,6,8 | |
2 | 0,1,8 | 3,9 |
3 | 3,9 | 8 |
4 | 4 | 8,9 |
5 | 1,2,6,7 | 7 |
6 | 1 | 5,8 |
7 | 0,6 | |
8 | 9 | 6,8,9 |
9 | 1,9 | 3,9 |
XSMT - XSMTR - SXMTR - SXMT ✅ Kết Quả Xổ Số Miền Trung hôm nay (KQXSMT, XSMTRUNG) mở thưởng từ 17h10 đến 17h30. Xem Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung (XSKTMT) hàng ngày nhanh nhất, chính xác nhất
- Ngày thứ 2 mở thưởng 2 đài Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3 quay số mở thưởng đài Đắc Lắc, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4 phát hành SXMT và mở thưởng đài Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5 do đài Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình phát hành.
- Ngày thứ 6 do Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7 do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông đồng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật do 2 đài XSMTR là Khánh Hòa, Kon Tum phát hành.
Trang cung cấp thông tin về XSMT mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải truyền thống và lô tô 2 số cuối.
Mỗi vé dự thưởng XSMT hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng KQXSMT.
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8 có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé xổ số miền Trung của bạn có kết quả XSMTR trùng với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
- Xem tường thuật XS Miền Trung thông qua website của chúng tôi trong thời gian mở thưởng miền trung hôm nay.
- Thứ 2, gửi tin nhắn XS (Mã tỉnh) gửi 6022 (1000đ) để nhận ngay kết quả XSMT hôm nay qua SMS.
- Cuối cùng, bạn có thể đến đại lý hoặc tại các điểm bán vé số để dò kết quả xổ số miền trung.
Hãy truy cập link xem dự đoán xổ số miền Trung hôm nay để kiểm tra lại vé số dự thưởng của bạn cho chuẩn nhất.
Chúc bạn may mắn!