Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắc Nông | |
---|---|---|---|
G8 | 52 | 80 | 97 |
G7 | 835 | 405 | 078 |
G6 | 9902 4970 1129 | 8503 3463 7140 | 7410 3117 0968 |
G5 | 2076 | 4575 | 5393 |
G4 | 13444 23727 04826 57789 07987 67572 91431 | 26610 70538 39072 37054 60557 55406 87448 | 04661 17189 42609 89656 64472 97925 54191 |
G3 | 03163 97956 | 98327 22643 | 31522 46040 |
G2 | 93324 | 92314 | 34745 |
G1 | 22077 | 92588 | 81963 |
ĐB | 085401 | 567457 | 233971 |
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắc Nông |
---|---|---|---|
0 | 1,2 | 3,5,6 | 9 |
1 | 0,4 | 0,7 | |
2 | 4,6,7,9 | 7 | 2,5 |
3 | 1,5 | 8 | |
4 | 4 | 0,3,8 | 0,5 |
5 | 2,6 | 4,7,7 | 6 |
6 | 3 | 3 | 1,3,8 |
7 | 0,2,6,7 | 2,5 | 1,2,8 |
8 | 7,9 | 0,8 | 9 |
9 | 1,3,7 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 | 94 | 59 |
G7 | 338 | 006 |
G6 | 4044 4197 3482 | 3785 5512 2251 |
G5 | 8189 | 5960 |
G4 | 71319 42858 71505 77680 15449 03789 91277 | 23876 71796 68614 78853 86650 89731 07811 |
G3 | 25711 65240 | 16293 39332 |
G2 | 42656 | 93762 |
G1 | 79085 | 83286 |
ĐB | 083880 | 862570 |
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 5 | 6 |
1 | 1,9 | 1,2,4 |
2 | ||
3 | 8 | 1,2 |
4 | 0,4,9 | |
5 | 6,8 | 0,1,3,9 |
6 | 0,2 | |
7 | 7 | 0,6 |
8 | 0,0,2,5,9,9 | 5,6 |
9 | 4,7 | 3,6 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 | 72 | 71 | 20 |
G7 | 468 | 697 | 299 |
G6 | 4167 2250 7415 | 9415 5412 9455 | 3780 6463 0610 |
G5 | 1586 | 6684 | 9276 |
G4 | 92967 41543 79935 32333 26431 59447 24729 | 72515 88610 12312 36225 61181 39266 36854 | 44277 61792 90304 68261 99135 71435 49587 |
G3 | 79520 07678 | 00769 80879 | 22308 35386 |
G2 | 25906 | 28204 | 89586 |
G1 | 53860 | 90614 | 23694 |
ĐB | 418531 | 783287 | 023147 |
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 6 | 4 | 4,8 |
1 | 5 | 0,2,2,4,5,5 | 0 |
2 | 0,9 | 5 | 0 |
3 | 1,1,3,5 | 5,5 | |
4 | 3,7 | 7 | |
5 | 0 | 4,5 | |
6 | 0,7,7,8 | 6,9 | 1,3 |
7 | 2,8 | 1,9 | 6,7 |
8 | 6 | 1,4,7 | 0,6,6,7 |
9 | 7 | 2,4,9 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 | 29 | 47 |
G7 | 099 | 106 |
G6 | 7040 7645 3672 | 8640 9717 1744 |
G5 | 6937 | 8250 |
G4 | 00644 59817 86789 84013 11777 08385 28852 | 44441 57008 27203 79079 90585 98997 04741 |
G3 | 62250 26880 | 39037 33784 |
G2 | 53981 | 57182 |
G1 | 82805 | 90408 |
ĐB | 466735 | 315288 |
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 5 | 3,6,8,8 |
1 | 3,7 | 7 |
2 | 9 | |
3 | 5,7 | 7 |
4 | 0,4,5 | 0,1,1,4,7 |
5 | 0,2 | 0 |
6 | ||
7 | 2,7 | 9 |
8 | 0,1,5,9 | 2,4,5,8 |
9 | 9 | 7 |
XSMT - XSMTR - SXMT - Kết Quả Xổ Số Miền Trung hôm nay nhanh số #1 - KQXSMT. XSMTRUNG - Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung hàng ngày chính xác 100%, tường thuật từ trường quay các tỉnh miền Trung
- Ngày thứ 2 mở thưởng 2 đài Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3 quay số mở thưởng đài Đắc Lắc, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4 phát hành và mở thưởng đài Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5 do đài Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình phát hành.
- Ngày thứ 6 do Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7 do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông đồng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật do 2 đài là Khánh Hòa, Kon Tum phát hành.
Trang cung cấp thông tin về XSMT mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải truyền thống và lô tô 2 số cuối.
Mỗi vé miền Trung có giá trị là 10.000 vnđ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8 có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé số trùng với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
Xem thêm dự đoán xổ số miền Trung hôm nay
Chúc bạn may mắn!