Âm lịch là ngày nào? Ngày 5 tháng Chạp năm 2015
Bát tự: Giờ Tuyệt Lộ, ngày Huyền Vũ, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo |
Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Huyền Vũ, Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h | Giờ Xích Khẩu | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h | Giờ Tiểu Các | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
03h-05h và 15h-17h | Giờ Tuyệt Lộ | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
05h-07h và 17h-19h | Giờ Đại An | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
07h-09h và 19h-21h | Giờ Tốc Hỷ | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
09h-11h và 21h-23h | Giờ Lưu Niên | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Ngày dương lịch: 14/01/2016
Ngày âm lịch: 5/12/2015
Ngày: Ất Mùi - Tháng: Kỷ Sửu – Năm: Ất Mùi
Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Đánh giá: Tốt
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Cát thần: Thiên đức họp, Nguyệt đức hợp, Tứ tướng, Phổ hộ
Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Nguyệt không, Nguyên vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) |
Mão (5h-7h) |
Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Hạn chế làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải tang
Tuổi bị xung khắc
Xung khắc với ngày |
Xung khắc với tháng |
- Kỷ sửu - Tân mão - Quý sửu - Tân dậu |
- Ất mùi - Đinh mùi |
Mậu ngọXem ngày đẹp, chọn giờ tốt xấu ngày 14/01 để chọn giờ tốt, cẩn thận mọi việc vào ngày xung khắc với bản mệnh, căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc và ngày hoàng đạo để chọn làm những việc lớn, tránh tai ương.