Âm lịch là ngày nào? Ngày 10 tháng Chạp năm 2015
Bát tự: Giờ Tốc Hỷ, ngày Bạch Hổ Đầu, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi
Ngày thường |
Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Bạch Hổ Đầu, Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h | Giờ Lưu Niên | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
01h-03h và 13h-15h | Giờ Xích Khẩu | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
03h-05h và 15h-17h | Giờ Tiểu Các | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
05h-07h và 17h-19h | Giờ Tuyệt Lộ | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
07h-09h và 19h-21h | Giờ Đại An | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
09h-11h và 21h-23h | Giờ Tốc Hỷ | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày dương lịch: 19/01/2019
Ngày âm lịch: 10/12/2019
Ngày: Canh Tý - Tháng: Kỷ Sửu – Năm: Ất Mùi
Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Đánh giá: Tốt
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Tây Nam
Cát thần: Thiên đức, Nguyệt đức, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Tục thế, Minh phệ
Hung thần: Thiên lại, Huyết chi, Thổ phù, Huyết kị, Thiên hình
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) |
Sửu (1h-3h) |
Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Hạn chế làm: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Tuổi bị xung khắc
Xung khắc với ngày |
Xung khắc với tháng |
- Nhâm ngọ - Giáp thân - Bính ngọ - Giáp dần - Ất mão |
- Ất mùi - Đinh mùi |
Xem ngày đẹp, chọn giờ tốt xấu ngày 19/01 để chọn giờ tốt, cẩn thận mọi việc vào ngày xung khắc với bản mệnh, căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc và ngày hoàng đạo để chọn làm những việc lớn, tránh tai ương.